tiền của hải ngoại của Pháp và vùng lãnh thổ : Franc CFP Fr

hải ngoại của Pháp và vùng lãnh thổ

Franc CFP là đồng tiền được sử dụng tại 3 quốc gia sau đây: Polynesia thuộc Pháp, New Caledonia, Wallis và Futuna. Mã của của Franc CFP là XPF. Chúng tôi sử dụng Fr làm biểu tượng của của Franc CFP. Franc CFP được chia thành 100 centimes. XPF được quy định bởi Institut d’émission d’Outre-Mer (IEOM).

Bạn có biết:

Thêm thông tin: công cụ chuyển đổi tiền tệ.

Tỷ giá hối đoái của Franc CFP , tiền của hải ngoại của Pháp và vùng lãnh thổ

XPF/tiền tệ chuyển đổi
1 XPF = 12.4068 KRW
1 XPF = 0.0427 MYR
1 XPF = 1.4297 JPY
1 XPF = 0.0334 AED
1 XPF = 0.0084 EUR
1 XPF = 2383.2501 VEF
1 XPF = 0.0000 XAU
1 XPF = 7.7529 AOA
1 XPF = 0.3331 THB
1 XPF = 195.0399 LAK

tiền tệ/XPF chuyển đổi
1 VND = 0.0043 XPF
1 USD = 110.0159 XPF
1 TWD = 3.4113 XPF
1 CNY = 15.4702 XPF
1 KRW = 0.0806 XPF
1 MYR = 23.4077 XPF
1 JPY = 0.6994 XPF
1 AED = 29.9533 XPF
1 EUR = 119.3320 XPF
1 VEF = 0.0004 XPF
5000 Franc CFP
Franc CFP
10000 Franc CFP
500 Franc CFP
1000 Franc CFP

Tiền Của Hải Ngoại Của Pháp Và Vùng Lãnh Thổ

flag XPF
  • ISO4217 : XPF
  • Polynesia thuộc Pháp, New Caledonia, Wallis và Futuna
.