tiền của Vương quốc Anh : Bảng Anh £
Bảng Anh là đồng tiền được sử dụng tại 8 quốc gia sau đây: Lãnh thổ Anh tại Ấn Độ Dương, Vương quốc Anh, Vương quốc Anh, Guernsey, Quần đảo Nam Georgia và Nam Sandwich, Đảo Man, Jersey, Tristan da Cunha. Mã của của Bảng Anh là GBP. Chúng tôi sử dụng £ làm biểu tượng của của Bảng Anh. Bảng Anh được chia thành 100 pence. GBP được quy định bởi Bank of England.
Bạn có biết:
- Các chuyển đổi phổ biến nhất của của Bảng Anh là
- Có 12 mệnh giá tiền xu cho Bảng Anh ( 1p , 2p , 3p , 4p , 5p , 10p , 20p , 25p , 50p , £1 , £2 và £5 ),
- Bảng Anh có 6 mệnh giá tiền giấy ( £1 , £5 , £10 , £20 , £50 và £100 )
Thêm thông tin: công cụ chuyển đổi tiền tệ.
GBP Tất cả các đồng tiền
GBP/tiền tệ | chuyển đổi | |
---|---|---|
Bảng Anh Euro | 1 GBP = 1.1754 EUR | |
Bảng Anh Đô la Fiji | 1 GBP = 2.8801 FJD | |
Bảng Anh Đô la Canada | 1 GBP = 1.7419 CAD | |
Bảng Anh Ringgit Malaysia | 1 GBP = 5.9923 MYR | |
Bảng Anh Nhân dân tệ | 1 GBP = 9.0669 CNY | |
Bảng Anh Won Hàn Quốc | 1 GBP = 1740.2604 KRW | |
Bảng Anh Yên Nhật | 1 GBP = 200.5426 JPY | |
Bảng Anh Bolívar Venezuela | 1 GBP = 334290.1339 VEF | |
Bảng Anh Vàng | 1 GBP = 0.0005 XAU | |
Bảng Anh Kwanza Angola | 1 GBP = 1087.4732 AOA |
Tất cả các đồng tiền GBP
tiền tệ/GBP | chuyển đổi | |
---|---|---|
Dirham UAE Bảng Anh | 1 AED = 0.2135 GBP | |
Đồng Việt Nam Bảng Anh | 1 VND = 0.0000 GBP | |
Đô la Mỹ Bảng Anh | 1 USD = 0.7843 GBP | |
Đô la Đài Loan mới Bảng Anh | 1 TWD = 0.0243 GBP | |
Nhân dân tệ Bảng Anh | 1 CNY = 0.1103 GBP | |
Won Hàn Quốc Bảng Anh | 1 KRW = 0.0006 GBP | |
Ringgit Malaysia Bảng Anh | 1 MYR = 0.1669 GBP | |
Yên Nhật Bảng Anh | 1 JPY = 0.0050 GBP | |
Euro Bảng Anh | 1 EUR = 0.8508 GBP | |
Bolívar Venezuela Bảng Anh | 1 VEF = 0.0000 GBP |
Các đồng tiền chính
tiền tệ | ISO 4217 |
---|---|
Đồng Việt Nam | VND |
Đô la Mỹ | USD |
Đô la Đài Loan mới | TWD |
Nhân dân tệ | CNY |
Won Hàn Quốc | KRW |
Ringgit Malaysia | MYR |
Yên Nhật | JPY |
Dirham UAE | AED |
Euro | EUR |
Bolívar Venezuela | VEF |
.