tiền của New Zealand : Đô la New Zealand $
Đô La New Zealand là đồng tiền được sử dụng tại 5 quốc gia sau đây: Quần đảo Cook, New Zealand, Niue, Quần đảo Pitcairn, Tokelau. Mã của của Đô la New Zealand là NZD. Chúng tôi sử dụng $ làm biểu tượng của của Đô la New Zealand. Đô La New Zealand được chia thành 100 cents. NZD được quy định bởi Reserve Bank of New Zealand.
Bạn có biết:
- Các chuyển đổi phổ biến nhất của của Đô la New Zealand là
- Đô la New Zealand đã được giới thiệu vào 10 Th07 1967 (57 năm trước).
- Có 5 mệnh giá tiền xu cho Đô la New Zealand ( 10c , 20c , 50c , $1 và $2 ),
- Đô la New Zealand có 5 mệnh giá tiền giấy ( $5 , $10 , $20 , $50 và $100 )
Thêm thông tin: công cụ chuyển đổi tiền tệ.
NZD Tất cả các đồng tiền
NZD/tiền tệ | chuyển đổi | |
---|---|---|
Đô la New Zealand Won Hàn Quốc | 1 NZD = 836.7271 KRW | |
Đô la New Zealand Ringgit Malaysia | 1 NZD = 2.8811 MYR | |
Đô la New Zealand Yên Nhật | 1 NZD = 96.4220 JPY | |
Đô la New Zealand Dirham UAE | 1 NZD = 2.2515 AED | |
Đô la New Zealand Euro | 1 NZD = 0.5652 EUR | |
Đô la New Zealand Bolívar Venezuela | 1 NZD = 160728.5962 VEF | |
Đô la New Zealand Vàng | 1 NZD = 0.0003 XAU | |
Đô la New Zealand Kwanza Angola | 1 NZD = 522.8633 AOA | |
Đô la New Zealand Bạt Thái Lan | 1 NZD = 22.4667 THB | |
Đô la New Zealand Kip Lào | 1 NZD = 13153.6710 LAK |
Tất cả các đồng tiền NZD
tiền tệ/NZD | chuyển đổi | |
---|---|---|
Đồng Việt Nam Đô la New Zealand | 1 VND = 0.0001 NZD | |
Đô la Mỹ Đô la New Zealand | 1 USD = 1.6313 NZD | |
Đô la Đài Loan mới Đô la New Zealand | 1 TWD = 0.0506 NZD | |
Nhân dân tệ Đô la New Zealand | 1 CNY = 0.2294 NZD | |
Won Hàn Quốc Đô la New Zealand | 1 KRW = 0.0012 NZD | |
Ringgit Malaysia Đô la New Zealand | 1 MYR = 0.3471 NZD | |
Yên Nhật Đô la New Zealand | 1 JPY = 0.0104 NZD | |
Dirham UAE Đô la New Zealand | 1 AED = 0.4441 NZD | |
Euro Đô la New Zealand | 1 EUR = 1.7694 NZD | |
Bolívar Venezuela Đô la New Zealand | 1 VEF = 0.0000 NZD |
Các đồng tiền chính
tiền tệ | ISO 4217 |
---|---|
Đồng Việt Nam | VND |
Đô la Mỹ | USD |
Đô la Đài Loan mới | TWD |
Nhân dân tệ | CNY |
Won Hàn Quốc | KRW |
Ringgit Malaysia | MYR |
Yên Nhật | JPY |
Dirham UAE | AED |
Euro | EUR |
Bolívar Venezuela | VEF |
.