Giá trực tiếp
Dow Jones | 33437 | -0.29% |
---|---|---|
S&P500 | 4293 | -0.05% |
Nasdaq 100 | 14852 | 0.67% |
Nikkei 225 | 31291 | -0.64% |
DAX | 15205 | -0.94% |
---|---|---|
FTSE 100 | 7514 | -1% |
CAC40 | 7046 | -0.97% |
Euro Stoxx 50 | 4127 | -0.88% |
Vàng (usd) | 1829.05 | -1.07% |
---|---|---|
Bạc (usd) | 21.042 | -5.17% |
bạch kim (usd) | 878.1 | -3.17% |
Đồng (usd) | 3.6188 | -2.4% |
Dầu Thô Brent | 91.09 | -1.86% |
---|---|---|
Dầu Tây Texas | 88.9 | -2.5% |
Khi tự nhiên | 2.66 | -2.17% |
Lúa mì | 5.27 | 0.3% |
Mataf là một trang web tài chính nhằm mục đích cung cấp các công cụ trực tuyến cho nhà giao dịch mới vào nghề và nhà giao dịch chuyên nghiệp. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy tất cả các thông tin bạn cần để quản lý tài khoản của bạn về giao dịch ngoại hối, chứng khoán, chỉ số, mua bán hàng hóa.
Dù kinh nghiệm của bạn rao sao, bạn sẽ có quyền truy cập vào một hộp công cụ đầy đủ. Điều này sẽ giúp bạn tiến bộ trong hiểu biết về thị trường tài chính, kiểm soát rủi ro và cách quản lý danh mục đầu tư.
Mataf đã trở thành công ty độc lập từ năm 2003. Chúng tôi chỉ khuyến khích những nhà môi giới tuân thủ đầy đủ.
Công cụ kinh doanh
Các bảng sau đây đại diện cho mối tương quan giữa parities khác nhau của thị trường ngoại hối. Các biểu đồ cho biết chi tiết chính xác về tương quan giữa hai parities.
Chỉ số tiền tệ đại diện cho sự tiến triển của một loại tiền tệ tương đối so với toàn bộ ngoại hối. Chỉ số này là trung bình của một trong những loại tiền tệ so với những người khác. Các đại diện biểu đồ giúp bạn dễ dàng xem các xu hướng của tiền tệ.
Bảng tính hay thay đổi cho một số cặp tiền. tính hay thay đổi được tính trong thời gian thực
Các biểu đồ dưới đây cho thấy nhiều loại phân phối giá. Tất cả các đồ thị được cập nhật trong thời gian thực.
Tính toán kích thước của vị trí. Công cụ này cho phép kích thước tốt nhất của các vị trí cho kinh doanh ngoại hối.
Bảng các giá trị của pip cho các cặp tiền tệ. Giá trị của pip của các cặp ngoại hối được tính bằng thời gian thực.
Giá trị tại rủi ro (VAR) là một công cụ để đo lường nguy cơ mất trên một danh mục đầu tư. Công cụ tương tác của chúng tôi cho phép bạn để đo lường VaR trong ngoại hối.
Lãi ngân hàng trung ương
USD | 5.5% | ||
---|---|---|---|
CHF | 1.75% | ||
JPY | -0.1% |
EUR | 4.5% | ||
---|---|---|---|
NZD | 5.5% | ||
CAD | 5% |
AUD | 4.1% | ||
---|---|---|---|
GBP | 5.25% | ||
MXN | 8.25% |
RUB | 13% | ||
---|---|---|---|
INR | 6.5% | ||
CNY | 3.45% |
tiền tệ | chuyển đổi |
---|---|
chuyển đổi Đô la Mỹ Đồng Việt Nam | 1 USD = 24333.7560 VND |
chuyển đổi Nhân dân tệ Đồng Việt Nam | 1 CNY = 3391.9534 VND |
chuyển đổi Won Hàn Quốc Đồng Việt Nam | 1 KRW = 18.0004 VND |
chuyển đổi Yên Nhật Đồng Việt Nam | 1 JPY = 162.4638 VND |
chuyển đổi Đô la Đài Loan mới Đồng Việt Nam | 1 TWD = 754.6313 VND |
chuyển đổi Euro Đồng Việt Nam | 1 EUR = 25716.4000 VND |
chuyển đổi Ringgit Malaysia Đồng Việt Nam | 1 MYR = 5173.5661 VND |
chuyển đổi Bạt Thái Lan Đồng Việt Nam | 1 THB = 662.1095 VND |
chuyển đổi Riel Campuchia Đồng Việt Nam | 1 KHR = 5.8785 VND |
chuyển đổi Kip Lào Đồng Việt Nam | 1 LAK = 1.1884 VND |
Các đồng tiền chính
tiền tệ | ISO 4217 |
---|---|
Đồng Việt Nam | VND |
Đô la Mỹ | USD |
Nhân dân tệ | CNY |
Won Hàn Quốc | KRW |
Yên Nhật | JPY |
Đô la Đài Loan mới | TWD |
Euro | EUR |
Ringgit Malaysia | MYR |
Bạt Thái Lan | THB |
Bảng Anh | GBP |